Loa Tannoy DVS 4 nằm trong những mẫu loa thuộc dòng loa Tannoy DVS. Các sản phẩm của Tannoy đều mang tính ứng dụng cao khi phù hợp với cả những hệ thống âm thanh hội trường và gia đình. hay sử dụng cho các mục đích thương mại và những nơi cần hệ thống âm thanh chuyên nghiệp. Với các thiết kế tỉ mỉ, tinh tế, chúng có thể hoạt động tốt ở cả môi trường trong nhà và ngoài trời. Để biết thêm chi tiết, Việt Mới Audio mời bạn đọc bài viết này.

1. Đặc điểm nổi bật Loa Tannoy DVS 4
1.1 Đánh giá về chất lượng Loa Tannoy DVS 4
Mẫu loa treo tường Tannoy DVS 4 là mẫu loa nhỏ nhất trong chuỗi series DVS khi sở hữu kích thước ba chiều lần lượt là 277 x 170.4 x 165.5mm với trọng lượng 2.3kg. Tuy nhiên vẫn mang đến cho người dùng chất lượng âm thanh ổn định và hoàn hảo.
Hệ thống củ loa đồng trục bao gồm 1 củ loa midbass với kích thước 100mm. Kết hợp với 1 củ loa tweeter kích thước 20mm. Loa sở hữu mức trở kháng là 6 Ohms, nhà sản xuất đưa ra mức đề xuất phối ghép với các amply công suất là 80W.
Ngoài ra, loa DVS 4 có khả năng xử lí dải âm thanh từ 60Hz – 30kHz. Mang tới chất âm mượt mà và ngọt ngào với độ nhạy là 84dB.

1.2 Đánh giá về thiết kế
Thùng loa của dòng sản phẩm này làm bằng nhựa ABS có đặc tính cực nhẹ và khá cứng mang đến những thùng loa chắc chắn và bền đẹp. Các góc cạnh của loa được thiết kế bo tròn và hơi vát về phía trước nhằm tạo ra các mặt phẳng không song song. Kết hợp với đó là 1 tấm lưới tản nhiệt làm bằng nhôm giúp loa hoạt động ổn định trong thời gian dài.
Mặt trước của dòng loa này còn được trang bị một tấm ê-căng bằng vải. Vừa có tác dụng để bảo vệ củ loa khỏi những tác động từ yếu tố bên ngoài. Đồng thời mang đến những nét thẩm mỹ cho loa.
Bộ phân tần của các sản phẩm Tannoy đều được thiết kế một cách đơn giản. Song vẫn có thể đảm bảo được độ phân bổ chính xác cùng các dải tần đến từng củ loa. Bên cạnh đó, các phụ kiện mẫu dây dẫn này đều được làm bằng kim loại đồng OFC nguyên chất. Với các đầu dây dẫn được mạ vàng mang lại đường truyền và tiếp nhận tín hiệu trong sạch nhất.

2. Thông số kỹ thuật
Đáp tuyến (-3 dB) | 75 Hz – 20 kHz |
Đáp tuyến (-10 dB) | 60 Hz – 30 kHz |
Độ nhạy (1 W @ 1 m) | 84 dB |
Độ phân tán (-6 dB) | 110 độ |
Củ loa | Đồng trục |
Tần số thấp | 100 mm (4.00″) mineral
loaded cone material |
Tần số cao | 20 mm (0.79) |
Crossover | 3.9 kHz – 2nd order LF, 2nd order HF |
Định hướng (Q) | 6.5 averaged 1 kHz to 10 kHz |
Định hướng (DI) | 5.3 averaged 1 kHz to 10 kHz |
Áp xuất âm thanh cực đại 2 | 100 dB (average)
106 dB (peak) |
Chưa có đánh giá nào.