Loa Tannoy AMS 6DC-WH là thiết bị nằm trong chuỗi series các sản phẩm bán chạy nhất của nhà Tannoy. Đây là sản phẩm được các chuyên gia đánh giá cao với thiết kế hiện đại, chất lượng âm thanh hoàn hảo. Cùng với khả năng kết nối ổn định đảm bảo được độ tái tạo âm thanh ở nhiều tần số khác nhau. Việt Mới Audio xin giới thiệu thông tin chi tiết qua bài viết dưới đây.

1. Đặc điểm nổi bật Loa Tannoy AMS 6DC-WH
1.1 Đánh giá về chất lượng sản phẩm
Loa treo tường Tannoy AMS 6DC-WH được trang bị độ nhay công suất cao là 320 Watt. Và sử dụng củ loa đồng trục 6″ hoàn toàn mới với công nghệ từ nam châm trên ống dẫn song Torus Ogiva. Mang tới cho người dùng những trải nghiệm âm thanh rõ nét, đảm bảo về chất lượng.
Củ loa đồng trục kép 6″ của thiết bị này là thế hệ tiếp theo có công nghệ từ nam cham Omni. Dẫn sóng Torus Ogive để cải thiện khả năng đáp ứng và định hướng tần số cao.
Biến áp của sản phẩm cho phép khả năng điều chỉnh 70V và 100V hoặc đầu vào trực tiếp 16 Ohm. Giúp cho loa hoạt đông một cách mượt mà và bền bỉ.
Ngoài ra, AMS 6DC-WH còn cung cấp chất lượng âm thanh liền mạch trong một môi trường đa vùng được hưởng lợi từ cả loa TANNOY âm trần và treo tường.

1.2 Đánh giá về thiết kế Loa Tannoy AMS 6DC-WH
Về thiết kế, Loa Tannoy AMS 6DC-WH được trang bị khả năng chống chịu thời tiết cực tốt. Vỏ ngoài được sơn một lớp sơn màu trắng bán mờ mang đến sự tinh tế và vô cùng cuốn hút. Kiểu dáng trang nhã của loa này mang đến sự phù hợp đa dạng với mọi kiểu không gian bài trí.
Ngoài ra, thiết kế và hiệu suất của AMS 6DC-Wh đã đạt được xếp hạng mục chống nước IP65. Dần trở thành sự lựa chọn tối ưu nhất cho cả môi trường trong nhà và ngoài trời. Đây cũng chính là một trong những tính năng nổi bật nhất của thiết bị.
Mặt trước của loa có thiết kế hệ thống tấm lưới tại vỏ ngoài giúp loa có thể lan toả âm thanh cho độ phủ rộng hơn. Mặt trước phía dưới là logo thương hiệu đơn giản nhưng sang trọng mang tới ấn tượng cho người nhìn.
Mặt sau của loa là các hệ thông jack nối và được chú thích chi tiết cho từng jack. Nhờ đó mà giúp cho người dùng có thể dễ dàng kết nối với các thiết bị khác.

2. Thông số kỹ thuật
Đáp tuyến (-3 dB) (1) | 75 Hz – 30 kHz |
Dải tần số (-10 dB) (1) | 55 Hz – 40 kHz |
Độ nhạy (1 W @ 1 m) (2) | 89 dB (1 W = 4 V for 16 Ohms) |
Góc phủ sóng | 90 độ |
Xử lý âm thanh | Công suất liên tục : 80 W Công suất hoạt động : 160 W Công suất cực đại: 320 W |
Bộ khuếch đại được đề xuất | 160 W @ 16 Ohms |
Xếp loại áp suất âm thanh cực đại | Trung bình: 108 dB Cực đại: 114 dB |
Vòi biến áp ( thông qua công tắc xoay phía trước) | 70 V: 60 W / 30 W / 15 W / 7.5 W / OFF & Hoạt động trợ kháng thấp 100 V: 60 W / 30 W / 15 W / OFF & Hoạt động trợ kháng thấp |
Chưa có đánh giá nào.