Một sản phẩm được nhập khẩu từ Anh Quốc chuyên sử dụng cho hệ thống âm thanh hội trường. Mang đến hiệu suất và chất lượng âm thanh tuyệt vời nhất – đó chính là Loa Tannoy AMS 5DC. Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại hàng đầu. Nổi bật với khả năng điều chỉnh chất giọng âm thanh và nhạc cụ chất lượng tốt nhất. Tìm hiểu thêm chi tiết tại bài viết dưới đây của Việt Mới Audio chúng tôi.
1. Đặc điểm nổi bật Loa Tannoy AMS 5DC
1.1 Đánh giá chất lượng sản phẩm
✅ Loa treo tường toàn dải thích hợp cho lắp đặt trong nhà và ngoài trời.
✅ Công suất 60 Watts liên tục và công suật cực đại 240 Watts.
✅ Củ loa Treble đồng trục 5″ thế hệ tiếp theo có công nghệ Omnimagnet.
✅ Dẫn sóng Torus Ogive để cải thiện khả năng đáp ứng và định hướng tần số cao.
✅ Biến áp cho phép điều chỉnh từ 70V và 100V hoặc đầu vào trực tiếp 16 Ohm.
✅ Chuyển đổi suy yếu đường vào low 30W đơn giản bằng một nút nhấn.
✅ Được tối ưu hoá cho bộ khuếch đại LUCIA trở kháng thấp của Lab Gruppen với tối đa 8 loa dòng AMS trên mỗi kênh.
✅ Chống nước IP65 để sử dụng ngoài trời.
✅ Thiết kế vỏ bọc nhựa ABS chịu nhiệt độ cao lên đến 120 độ C.
✅ Lớp sơn hoàn thiện màu đen bán mờ.Bao gồm giá đỡ để lắp đặt
✅ Tùy chọn giá đỡ đa góc VARIBALL với cơ chế kẹp an toàn cho khả năng bao phủ không gian chính xác.
✅ Nắp đậy cáp chịu thời thiết bảo vệ đầu nối Phoenix.
1.2 Đánh giá thiết kế Loa Tannoy AMS 5DC
Loa Tannoy AMS 5DC loa gây ấn tượng đối với người dùng nhờ thiết kế hiện đại và sang trọng của chúng. Nhà sản xuất Tannoy đã chăm chút cho sản phẩm từng đường nét từ vỏ ngoài đến hệ thống thiết bị bên trong.
Vỏ ngoài của loa AMS 5DC được làm từ chất liệu nhựa dẻo cao cấp có độ chắc chắn cao. Bên cạnh đó, vỏ ngoài còn được phủ một lớp tĩnh điện bảo vệ người dùng và bảo vệ hệ thống linh kiện bên trong sản phẩm.
Ngoài ra, thiết kế hệ thống tấm lưới tại vỏ ngoài giúp loa có thể lan toả âm thanh cho độ phủ rộng hơn. Ở phía trước của loa là logo Tannoy đơn giản màu bạc mang tới sự sang trọng và gây ấn tượng mạnh cho người nhìn. Mặt sau của loa là hệ thông jack nối và được chú thích chi tiết cho từng jack. Giúp người dùng có thể dễ dàng ghép nối với các thiết bị khác.
2. Thông số kỹ thuật
Đáp tuyến (-3 dB) (1) | 90 Hz – 30 kHz |
Dải tần số (-10 dB) (1) | 80 Hz – 40 kHz |
Độ nhảy của hệ thống (1 W @ 1 m) (2) | 87 dB (1 W = 4 V for 16 Ohms) |
Góc phủ | 90 góc độ hình chóp nón |
Xử lý năng lượng | Công suất liên tục : 60 W
Công suất hoạt động: 120 W Công suất cực đại : 240 W |
Công suất bộ khuếch đại được đề xuất | 120 W @ 16 Ohms |
Trở kháng (Lo, Z) | 16 Ohms |
SPL tối đa được xếp loại | Trung bình : 105 dB
Đỉnh cao : 111 dB |
Biến áp (thông qua công tắc xoay phía trước) | 70 V: 30 W / 15 W / 7.5 W / 3.75 W / OFF & hoạt động trợ kháng thấp
100 V: 30 W / 15 W / 7.5 W / OFF & hoạt động trợ kháng thấp |
Chưa có đánh giá nào.