Cossover Lynz LX4.0 là thiết bị âm thanh đang được nhiều tín đồ âm thanh lựa chọn và tin dùng. Được sản xuất bởi thương hiệu Lynz Proaudio hàng đầu thế giới, Lynz LX4.0 sở hữu nhiều tính năng nổi bật mang đến cho bạn những trải nghiệm thú vị, tuyệt vời chưa từng có, đáp ứng hầu hết mọi nhu cầu của khách hàng.
Đánh giá tổng quan Crossover Lynz LX4.0
Crossover Lynz Proaudio đang nhận được rất nhiều sự quan tâm của rất nhiều người yêu thích âm nhạc. Nó không chỉ sở hữu thiết kế đẹp mắt, trẻ trung, năng động mà còn có chất lượng vô cùng tuyệt vời. Trước khi đưa Lynz LX4.0 ra thị trường, các chuyên gia hàng đầu về âm thanh đã test thử nhiều lần, kiểm định nghiêm ngặt và phải có giấy tờ xuất nhập khẩu nhằm mang đến sự tin tưởng tuyệt đối tới khách hàng. Và Lynz LX4.0 sẽ là mức đột phá mới cho dòng vang số của Lynz.
Đánh giá thiết kế của Crossover Lynz LX4.0
Crossover Lynz LX4.0 được thiết kế theo kiểu dạng hình hộp chữ nhật mỏng đem lại cái nhìn mới lạ, độc đáo và gây ấn tượng ngay từ cái nhìn đầu tiên. Tông màu đen tuyền được bao phủ toàn bộ thiết bị, phù hợp với nội thất trong không gian. Vỏ ngoài làm từ hợp kim chất lượng cao bền bỉ theo thời gian phủ lớp sơn đen tĩnh điện chống thấm nước, trầy xước, hạn chế tối đa những tác động xấu từ bên ngoài.
Mặt trước của LX4.0 là các nút hiệu chỉnh đặc trưng và hệ thống đèn LED được bố trí khoa học cho người dùng dễ dàng sử dụng, không hề gây bất tiện hay khó khăn trong quá trình sử dụng.
Hơn nữa, màn hình LCD thông mình ở ngay phía trước giúp hiển thị thông tin, thông số đang hoạt động của crossover. Một đầu cổng USB giúp bạn có thể kết nối với máy tính để cân chỉnh hiệu ứng bằng phần mềm, giúp bạn điều khiển thiết bị từ xa dễ dàng mà không cần cần phải tới gần thiết bị, cho người dùng cảm thấy thoải mái khi sử dụng.
Đánh giá chất lượng Crossover Lynz LX4.0
Được đánh giá là mẫu vang số cao cấp của Lynz, LX4.0 sở hữu hiệu ứng hát chuyên biệt đẳng cấp, chức năng xử lý âm thanh hoàn hảo và cân bằng thông số. Hoạt động tốt trên dải tần 20Hz – 20kHz cho khả năng xử lý âm thanh mượt mà, các âm bass, treble, mid được thể hiện đầy đủ trên mọi dải tần.
Crossover Lynz LX4.0 được trang bị 2 kênh đầu vào và 6 kênh đầu ra cho người dùng phối ghép được nhiều thiết bị, đảm bảo cho bạn dàn âm thanh chi tiết, hoàn hảo, phù hợp với mọi mục đích sử dụng. Hơn nữa, dòng vang số cao cấp này còn loại bỏ được hoàn toàn tình trạng hú rít ở micro khi hát karaoke mang đến những trải nghiệm tuyệt vời âm thanh tốt nhất.
Thừa hưởng những ưu điểm nổi bật, các chức năng echo, reverb trên crossover LX4.0 còn có khả năng giả lập âm giọng và tái tạo âm thanh nhanh chóng nhưng cũng vô cùng chuẩn xác. Nhờ đó mà tiếng vang được luôn được kiểm soát và thể hiện giọng nói tự do, âm thanh sống động vang khắp không gian sử dụng. Đây sẽ là hệ thống xử lí âm thanh hoàn hảo nếu bạn sử dụng trong dàn âm thanh của mình.
Thông số kỹ thuật
Đầu vào analog | 4 x XLR cân bằng điện tử |
Đầu ra analog | 8 x XLR cân bằng điện tử |
Tải tối thiểu | 150 Ω |
THD+N | 0,004% ở 1kHz +4dBu |
S/N | >106 dB A trọng lượng 22kHz BW |
Phản hồi thường xuyên | 20Hz – 20kHz; ± 0,5dB |
Bộ chuyển đổi AD & DA | 24bit – 96kHz |
Công cụ DSP | MARANI ® DSP |
Độ phân giải DSP |
24bit (data) x 24 bit (coeff.), 54bit độ chính xác, 96bit trên dữ liệu xử lý trung gian |
Cân bằng tham số | 30 bộ lọc cho mỗi đầu vào,7 bộ lọc trên mỗi đầu ra |
Tuýt lọc | Bộ lọc Bell, Hi/Lo-Shelving, HP/LP, Band Pass, Notch và All Pass có thể lựa chọn |
Bộ lọc đạt được | Từ -15dB đến +15dB theo các bước độ phân giải 0,5dB |
Cấp độ đầu vào và đầu ra | Từ -18dB đến +18dB theo các bước độ phân giải 0,1dB |
Tần số trung tâm | Có thể lựa chọn với bước phân giải 1/48 quãng tám từ 20Hz đến 20kHz |
Bộ lọc Q/BW | Giá đỡ/HP/LP Q từ 0,1 lên 5,1 BP/Notch/All Pass Q từ 4 lên tới 104 Bell Q từ 0,4 lên 128 |
Đoạn giao nhau HPF/LPF | Butterworth 6/12/18/24 dB mỗi quãng tám Bessel 12/24 dB mỗi quãng tám Linkwitz-Riley 12/24/36/48 dB mỗi quãng tám |
Cổng tiếng ồn đầu vào |
Ngưỡng từ -80dBu đến -50dBu
Thời gian tấn công từ 1ms lên tới 1000ms Thời gian giải phóng từ 10ms lên tới 1000ms |
Máy nén RMS đầu vào | Ngưỡng từ -14dBu đến +16dBu và Byp
Tỷ lệ 2:1~32:1; Knee : 0% ~ 100%; Makeup từ -12dB đến +12dB Thời gian tấn công từ 5ms lên đến 200ms; Thời gian giải phóng từ 0,1 giây lên đến 3 giây |
Bộ giới hạn đỉnh đầu ra | Ngưỡng từ -14dBu đến +16dBu và Byp
Thời gian tấn công từ 1ms đến 900ms;Thời gian giải phóng từ 0,1 giây đến 5 giây |
Phân cực đầu vào/đầu ra | Bình thường (0°) / Đảo ngược (180°) |
Tắt tiếng đầu vào/đầu ra | Tắt mở |
Trì hoãn | 420,998 ms mỗi kênh đầu vào
128,998 ms trên mỗi kênh đầu ra |
Cài đặt trước thiết bị | 24 cài đặt trước của người dùng |
Bảng điều khiển phía trước | Màn hình LCD 2×24 ký tự với đèn nền LED màu xanh lá cây Đồng hồ đo 7 đèn LED trên mỗi kênh đầu vào -20dBu đến +15dBu, kẹp Đồng hồ đo 7 đèn LED trên mỗi kênh đầu ra -15dBu đến +15dBu, chế độ clip hoặc bộ giới hạn Đèn LED xanh dương (Chỉnh sửa) và đèn LED đỏ (Tắt tiếng) mỗi kênh NAV/PM1 Công tắc nút nhấn bộ mã hóa vòng quay PM2, PM3, ENTER, ESC, Công tắc nút nhấn UTILITY Nút nhấn EDIT/MUTE trên mỗi kênh Đầu nối USB loại B |
Bảng điều khiển phía sau | 4 x Đầu nối cái XLR (Đầu vào) 8 x Đầu nối đực XLR (Đầu ra) 2 x Đầu nối RS485 1 x Công tắc bật tắt nối đất Đầu nối IEC C13 16A; Công tắc bật/tắt nguồn |
AC chính | 90-240VAC (50/60Hz) – 40W |
Kích thước | 19”x 1,75”x 9” (483x44x225mm) 1RU |
Kích cỡ gói | 560x320x110(mm) |
Trọng lượng, Net / Vận chuyển | 6,61 lb (3,0 Kg) / 7,11 lb (3,5 Kg) |
Chưa có đánh giá nào.